Nghĩa của từ saturn trong tiếng Việt
saturn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
saturn
US /ˈsæt̬.ɚn/
UK /ˈsæt̬.ɚn/
danh từ
sao Thổ, thần nông
The planet sixth in order of distance from the Sun, after Jupiter and before Uranus.
Ví dụ:
Saturn is best known for the bright, beautiful rings that circle its equator.
Sao Thổ được biết đến nhiều nhất với các vòng sáng, đẹp bao quanh đường xích đạo của nó.