Nghĩa của từ satire trong tiếng Việt
satire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
satire
US /ˈsæt.aɪr/
UK /ˈsæt.aɪr/

danh từ
sự châm biếm, nghệ thuật châm biếm, lời châm biếm, sự trào phúng
A way of criticizing people or ideas in a humorous way, especially in order to make a political point, or a piece of writing that uses this style.
Ví dụ:
Her play was a biting satire on life in the 80s.
Vở kịch của cô ấy là sự châm biếm gay gắt về cuộc sống trong những năm 80.