Nghĩa của từ sandal trong tiếng Việt
sandal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sandal
US /ˈsæn.dəl/
UK /ˈsæn.dəl/

danh từ
dép quai hậu, giày xăng đan
A light shoe with either an openwork upper or straps attaching the sole to the foot.
Ví dụ:
They were dressed in open-toed sandals.
Họ mang những đôi dép quai hậu hở mũi.