Nghĩa của từ salon trong tiếng Việt
salon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
salon
US /səˈlɑːn/
UK /səˈlɑːn/

danh từ
thẩm mỹ viện, tiệm làm đẹp, mỹ viện, cuộc họp mặt nghệ sĩ, phòng tiếp khách
A shop that gives customers hair or beauty treatment or that sells expensive clothes.
Ví dụ:
Have your hair cut in a professional salon.
Cắt tóc ở mỹ viện chuyên nghiệp.
Từ liên quan: