Nghĩa của từ salami trong tiếng Việt

salami trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

salami

US /səˈlɑː.mi/
UK /səˈlɑː.mi/
"salami" picture

danh từ

xúc xích Ý (xúc xích ở dạng khối đặc, được làm từ thịt động vật lên men sau đó sấy khô)

A large sausage made from meat and spices that has a strong taste and is usually eaten cold in slices.

Ví dụ:

Six salami specimens were examined.

Sáu mẫu xúc xích Ý đã được kiểm tra.