Nghĩa của từ saffron trong tiếng Việt

saffron trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

saffron

US /ˈsæf.rən/
UK /ˈsæf.rən/
"saffron" picture

danh từ

nhụy hoa nghệ tây, màu vàng nghệ

A dark yellow substance obtained from a flower and used as a spice to give color and flavor to food.

Ví dụ:

Common spices include ginger, cumin, turmeric, cinnamon, and saffron.

Các loại gia vị phổ biến bao gồm gừng, thì là, nghệ, quế và nhụy hoa nghệ tây.

tính từ

(thuộc) màu vàng nghệ

Bright orange-yellow in color.

Ví dụ:

saffron robes

áo choàng màu vàng nghệ