Nghĩa của từ sacrifice trong tiếng Việt
sacrifice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sacrifice
US /ˈsæk.rə.faɪs/
UK /ˈsæk.rə.faɪs/

động từ
hy sinh, cúng tế
To give up something that is valuable to you in order to help another person.
Ví dụ:
Many women sacrifice their careers for their families.
Nhiều phụ nữ hy sinh sự nghiệp cho gia đình của họ.
danh từ
sự hy sinh, sự cúng thần, sự tế lễ, vật hiến tế
The act of giving up something that is valuable to you in order to help someone else.
Ví dụ:
We had to make sacrifices in order to pay for our children's education.
Chúng tôi đã phải hy sinh để trang trải cho việc học hành của con cái.