Nghĩa của từ sable trong tiếng Việt

sable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sable

US /ˈseɪ.bəl/
UK /ˈseɪ.bəl/
"sable" picture

danh từ

chồn zibelin, màu đen, màu nâu sẫm, da lông chồn zibelin, bánh sablé

A small animal with thick, warm fur, or the fur of this animal used for making clothes and artists' brushes.

Ví dụ:

Under normal conditions, sables spend their days foraging for food and patrolling their territory.

Trong điều kiện bình thường, chồn zibelin dành cả ngày để kiếm thức ăn và tuần tra lãnh thổ của chúng.

tính từ

đen tối, âm u, ảm đạm

Having a dark brown or black colour.

Ví dụ:

Night drew its long sable curtains around her.

Màn đêm kéo những tấm màn dài đen tối quanh cô ấy.

Từ liên quan: