Nghĩa của từ rusty trong tiếng Việt

rusty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rusty

US /ˈrʌs.ti/
UK /ˈrʌs.ti/
"rusty" picture

tính từ

kém, cùn, trình độ tồi, chất lượng tồi (do thiếu thực hành), bị gỉ, han rỉ

(of a sport, skill, etc.) not as good as it used to be, because you have not been practicing.

Ví dụ:

I haven't played the piano for ages—I may be a little rusty.

Tôi đã không chơi piano lâu rồi—tôi có thể hơi kém.