Nghĩa của từ rundown trong tiếng Việt

rundown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rundown

US /ˈrʌn.daʊn/
UK /ˈrʌn.daʊn/
"rundown" picture

danh từ

sự sụt giảm, bản tóm tắt

A reduction in the amount, size or activity of something, especially a business.

Ví dụ:

a massive rundown in the number of students applying for science courses

sự sụt giảm lớn về số lượng sinh viên đăng ký các khóa học khoa học

tính từ

xuống cấp, tồi tàn, mệt mỏi, kiệt sức

(of a building or place) in very bad condition; that has not been taken care of.

Ví dụ:

run-down inner-city areas

khu vực nội thành xuống cấp

cụm động từ

tông, đâm, phê bình, chê bai, tìm ra, hết, cạn kiệt, đi xuống, xuống dốc

To hit and injure a person or animal with a vehicle, especially intentionally.

Ví dụ:

Two masked men on motorbikes tried to run me down.

Hai người đàn ông đeo mặt nạ đi xe máy cố gắng tông tôi.