Nghĩa của từ rundown trong tiếng Việt
rundown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rundown

danh từ
sự sụt giảm, bản tóm tắt
A reduction in the amount, size or activity of something, especially a business.
a massive rundown in the number of students applying for science courses
sự sụt giảm lớn về số lượng sinh viên đăng ký các khóa học khoa học
tính từ
xuống cấp, tồi tàn, mệt mỏi, kiệt sức
(of a building or place) in very bad condition; that has not been taken care of.
run-down inner-city areas
khu vực nội thành xuống cấp
cụm động từ
tông, đâm, phê bình, chê bai, tìm ra, hết, cạn kiệt, đi xuống, xuống dốc
To hit and injure a person or animal with a vehicle, especially intentionally.
Two masked men on motorbikes tried to run me down.
Hai người đàn ông đeo mặt nạ đi xe máy cố gắng tông tôi.