Nghĩa của từ routine trong tiếng Việt

routine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

routine

US /ruːˈtiːn/
UK /ruːˈtiːn/
"routine" picture

tính từ

thường lệ, thông thường

Ordinary and boring.

Ví dụ:

My job is so routine and boring - I hate it.

Công việc của tôi quá thông thường và nhàm chán - tôi ghét nó.

danh từ

thủ tục, công việc hàng ngày, lệ thường, thói quen, chuỗi những động tác cố định (trong một điệu múa, một cuộc trình diễn)

The normal order and way in which you regularly do things.

Ví dụ:

We are trying to get the baby into a routine for feeding and sleeping.

Chúng tôi đang cố gắng tập cho em bé thói quen bú và ngủ.