Nghĩa của từ roost trong tiếng Việt
roost trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
roost
US /ruːst/
UK /ruːst/

danh từ
chỗ đậu, nơi chim đậu
A place, such as a branch of a tree, where birds rest or sleep.
Ví dụ:
At the close of the day, the bird flies to its roost.
Vào cuối ngày, con chim bay về chỗ đậu của nó.
động từ
đậu
When birds roost, they go somewhere to rest or sleep.
Ví dụ:
The birds enjoy roosting on lofty perches such as barn roofs.
Những con chim thích đậu trên những sào cao như mái nhà kho.
Từ liên quan: