Nghĩa của từ robustness trong tiếng Việt

robustness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

robustness

US /roʊˈbʌst.nəs/
UK /roʊˈbʌst.nəs/
"robustness" picture

danh từ

sức mạnh, sự tráng kiện, sự cường tráng, sự chắc chắn, sự mạnh mẽ, sự bền bỉ

The state of being strong and healthy.

Ví dụ:

His mental robustness helped him to cope in the aftermath of the trial.

Sức mạnh tinh thần của anh ấy đã giúp anh ấy đối phó với hậu quả của phiên tòa.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: