Nghĩa của từ robin trong tiếng Việt

robin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

robin

US /ˈrɑː.bɪn/
UK /ˈrɑː.bɪn/
"robin" picture

danh từ

chim cổ đỏ

A small, brown European bird with a red front, or a similar but slightly larger brown bird of North America.

Ví dụ:

Robins mostly appear in the winter and are commonly pictured on Christmas cards.

Chim cổ đỏ chủ yếu xuất hiện vào mùa đông và thường được in hình trên thiệp Giáng sinh.

Từ đồng nghĩa: