Nghĩa của từ ritualism trong tiếng Việt

ritualism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ritualism

US /ˈrɪtʃ.u.əl.ɪ.zəm/
UK /ˈrɪtʃ.u.əl.ɪ.zəm/
"ritualism" picture

danh từ

chủ nghĩa nghi lễ

The practice of using set actions and words, especially as part of religious ceremonies.

Ví dụ:

He criticizes the bishops for acting against ritualism.

Ông ấy chỉ trích các giám mục vì hành động chống lại chủ nghĩa nghi lễ.

Từ liên quan: