Nghĩa của từ riot trong tiếng Việt
riot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
riot
US /ˈraɪ.ət/
UK /ˈraɪ.ət/

danh từ
cuộc bạo loạn, sự náo loạn, sự quấy phá ầm ĩ, sự lộn xộn, sự lung tung
A situation in which a group of people behaves in a violent way in a public place, often as a protest.
Ví dụ:
He was killed in the riots.
Anh ta đã bị giết trong cuộc bạo loạn.
Từ đồng nghĩa:
động từ
náo loạn, nổi loạn, nổi dậy, gây hỗn loạn
(of a crowd of people) to behave in a violent way in a public place, often as a protest.
Ví dụ:
The fans rioted after their team lost.
Các cổ động viên náo loạn sau khi đội của họ thua cuộc.