Nghĩa của từ riddle trong tiếng Việt
riddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
riddle
US /ˈrɪd.əl/
UK /ˈrɪd.əl/
danh từ
câu đố, người bí ẩn, người khó hiểu, vật bí ẩn, vật khó dò, việc bí ẩn
a question or statement intentionally phrased so as to require ingenuity in ascertaining its answer or meaning, typically presented as a game.
Ví dụ:
they started asking riddles and telling jokes
động từ
khó dò, nói lời khó hiểu, nói những lời bí ẩn
speak in or pose riddles.
Ví dụ:
he who knows not how to riddle