Nghĩa của từ rickshaw trong tiếng Việt

rickshaw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rickshaw

US /ˈrɪk.ʃɑː/
UK /ˈrɪk.ʃɑː/
"rickshaw" picture

danh từ

xe xích lô, xe kéo

A cycle rickshaw.

Ví dụ:

In the movie, he ferries customers through an unnamed small town in a pedal-driven rickshaw.

Trong phim, anh ấy chở khách qua một thị trấn nhỏ không tên trên một chiếc xe xích lô có bàn đạp.

Từ liên quan: