Nghĩa của từ ribbon trong tiếng Việt
ribbon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ribbon
US /ˈrɪb.ən/
UK /ˈrɪb.ən/

danh từ
dải ruy băng, ruy băng, dây, dải, cuống, băng mực
A narrow piece of material, used to tie things or for decoration.
Ví dụ:
She was wearing two blue silk ribbons in her hair.
Cô ấy cài hai dải ruy băng lụa màu xanh trên tóc.