Nghĩa của từ rib trong tiếng Việt

rib trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rib

US /rɪb/
UK /rɪb/
"rib" picture

danh từ

xương sườn, gân, sườn, gọng

1.

Each of a series of slender curved bones articulated in pairs to the spine (twelve pairs in humans), protecting the thoracic cavity and its organs.

Ví dụ:

He had several broken ribs.

Anh ta bị gãy nhiều xương sườn.

2.

A piece of meat taken from this part of an animal.

Ví dụ:

He cooked rib of lamb for Sunday lunch.

Anh ấy nấu món sườn cừu cho bữa trưa chủ nhật.

động từ

trêu chọc

To joke and laugh at someone in a friendly way about something.

Ví dụ:

His brothers ribbed him about his new girlfriend.

Các anh trai của anh ấy đã trêu chọc anh ấy về bạn gái mới của anh ấy.