Nghĩa của từ rhythm trong tiếng Việt

rhythm trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rhythm

US /ˈrɪð.əm/
UK /ˈrɪð.əm/
"rhythm" picture

danh từ

nhịp điệu, nhịp, sự nhịp nhàng

A strong, regular repeated pattern of movement or sound.

Ví dụ:

Ruth listened to the rhythm of his breathing.

Ruth lắng nghe nhịp thở của anh ấy.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: