Nghĩa của từ rhubarb trong tiếng Việt

rhubarb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rhubarb

US /ˈruː.bɑːrb/
UK /ˈruː.bɑːrb/
"rhubarb" picture

danh từ

rau đại hoàng, cây đại hoàng

A plant that has long, sour-tasting red and green stems that can be cooked and eaten as a fruit.

Ví dụ:

Is a rhubarb a fruit?

Đại hoàng có phải là một loại trái cây không?

từ cảm thán

tiếng ồn

A word that is repeated many times in order to produce the sound of people talking when the meaning of the word is not important.

Ví dụ:

The actors in the play created rhubarb to mimic a crowded party.

Các diễn viên trong vở kịch tạo ra tiếng ồn để bắt chước một bữa tiệc đông người.