Nghĩa của từ rhetoric trong tiếng Việt

rhetoric trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rhetoric

US /ˈret̬.ɚ.ɪk/
UK /ˈret̬.ɚ.ɪk/
"rhetoric" picture

danh từ

lời lẽ hoa mỹ, tu từ học, thuật hùng biện

Speech or writing that is intended to influence people, but that is not completely honest or sincere.

Ví dụ:

Her speech was just empty rhetoric.

Bài phát biểu của bà ấy chỉ là lời lẽ hoa mỹ trống rỗng.

Từ liên quan: