Nghĩa của từ revenge trong tiếng Việt

revenge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

revenge

US /rɪˈvendʒ/
UK /rɪˈvendʒ/
"revenge" picture

danh từ

sự trả thù, sự báo thù

Something that you do in order to make somebody suffer because they have made you suffer.

Ví dụ:

She is seeking revenge for the murder of her husband.

Cô ấy đang tìm cách trả thù cho vụ giết chồng mình.

động từ

trả thù, báo thù

To harm someone as a punishment for harm that they have done to you.

Ví dụ:

The red team revenged themselves on the blue team by winning the semifinal.

Đội đỏ đã trả thù đội xanh bằng cách giành chiến thắng ở vòng bán kết.