Nghĩa của từ retina trong tiếng Việt

retina trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

retina

US /ˈret.ən.ə/
UK /ˈret.ən.ə/
"retina" picture

danh từ

võng mạc

The area at the back of the eye that receives light and sends pictures of what the eye sees to the brain.

Ví dụ:

The areas where the retina detaches lose their blood supply and stop working, causing you to lose vision.

Các khu vực mà võng mạc bị bong ra sẽ mất nguồn cung cấp máu và ngừng hoạt động, khiến chúng ta mất đi thị lực.