Nghĩa của từ retake trong tiếng Việt

retake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

retake

US /ˌriːˈteɪk/
UK /ˌriːˈteɪk/
"retake" picture

động từ

thi lại, giành lại, chiếm lại

To take an exam again because you failed it the first time.

Ví dụ:

to retake your driving test

thi lại bằng lái xe

danh từ

cảnh quay lại, sự quay lại, kỳ thi lại

The act of filming a scene in a film again, because it was not right before.

Ví dụ:

We had to do several retakes before we got it right.

Chúng tôi phải quay lại nhiều lần trước khi làm đúng.