Nghĩa của từ resit trong tiếng Việt

resit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

resit

US /ˌriːˈsɪt/
UK /ˌriːˈsɪt/
"resit" picture

động từ

thi lại

To take an exam again, usually because you failed or did not do well the first time.

Ví dụ:

If you fail these exams, you can resit them next year.

Nếu bạn trượt những kỳ thi này, bạn có thể thi lại vào năm tới.

danh từ

kỳ thi lại

An exam that someone takes again, usually because they failed or did not do well the first time.

Ví dụ:

If I don't pass the resits, I'll have to leave university.

Nếu không vượt qua kỳ thi lại, tôi sẽ phải rời trường đại học.