Nghĩa của từ renaissance trong tiếng Việt
renaissance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
renaissance
US /ˈren.ə.sɑːns/
UK /ˈren.ə.sɑːns/

danh từ
sự phục hưng, thời kỳ Phục Hưng
A new growth of activity or interest in something, especially art, literature, or music.
Ví dụ:
Opera is enjoying a long-awaited renaissance.
Opera đang tận hưởng một thời kỳ Phục Hưng được mong đợi từ lâu.
tính từ
thuộc thời kỳ Phục Hưng
From or relating to the period when there was a new increase in interest and activity in art, literature, and ideas in Europe during the 15th and 16th centuries.
Ví dụ:
Renaissance art.
Nghệ thuật thời kỳ Phục hưng.