Nghĩa của từ remit trong tiếng Việt
remit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
remit
US /rɪˈmɪt/
UK /rɪˈmɪt/

danh từ
phạm vi trách nhiệm, phạm vi quản lý
The area that a person or group of people in authority has responsibility for or control over.
Ví dụ:
The remit of this official inquiry is to investigate the reasons for the accident.
Phạm vi trách nhiệm của cuộc điều tra chính thức này là tìm hiểu nguyên nhân gây ra tai nạn.
động từ
gửi tiền, chuyển tiền, tha tội, giảm án, giảm tiền phạt, miễn
To send money, etc. to a person or place.
Ví dụ:
Payment will be remitted to you in full.
Thanh toán sẽ được chuyển cho bạn đầy đủ.
Từ đồng nghĩa: