Nghĩa của từ remand trong tiếng Việt

remand trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

remand

US /rɪˈmænd/
UK /rɪˈmænd/
"remand" picture

động từ

tạm giam

To send someone accused of committing a crime away from court until their trial begins.

Ví dụ:

He was remanded on theft charges.

Ông ta bị tạm giam vì tội trộm cắp.

danh từ

sự tạm giam

The process of keeping somebody in prison while they are waiting for their trial.

Ví dụ:

a remand prisoner

một tù nhân đang bị tạm giam