Nghĩa của từ reluctant trong tiếng Việt

reluctant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reluctant

US /rɪˈlʌk.tənt/
UK /rɪˈlʌk.tənt/
"reluctant" picture

tính từ

miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không tự nguyện, lưỡng lự, không sẵn lòng, khó bảo

Not willing to do something and therefore slow to do it.

Ví dụ:

She persuaded her reluctant husband to take a trip to Florida with her.

Cô ấy thuyết phục người chồng bất đắc dĩ của mình thực hiện một chuyến đi đến Florida với cô ấy.

Từ đồng nghĩa: