Nghĩa của từ relinquish trong tiếng Việt
relinquish trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
relinquish
US /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/
UK /rɪˈlɪŋ.kwɪʃ/

động từ
từ bỏ, buông ra, thả
voluntarily cease to keep or claim; give up.
Ví dụ:
He relinquished his managerial role to become chief executive.
Anh ấy từ bỏ vai trò quản lý để trở thành giám đốc điều hành.