Nghĩa của từ reign trong tiếng Việt

reign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reign

US /reɪn/
UK /reɪn/
"reign" picture

danh từ

triều đại, nhiệm kỳ, sự chế ngự, sự ngự trị

The period during which a king, queen, emperor, etc. rules.

Ví dụ:

By the end of his reign, the vast empire was in decline.

Vào cuối triều đại của ông ta, đế chế rộng lớn đã suy tàn.

động từ

trị vì, thống trị, ngự trị

To rule as king, queen, emperor, etc.

Ví dụ:

It was the first visit by a British reigning monarch to Russia.

Đây là chuyến thăm đầu tiên của một vị vua trị vì của Anh tới Nga.