Nghĩa của từ redundancy trong tiếng Việt

redundancy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

redundancy

US /rɪˈdʌn.dən.si/
UK /rɪˈdʌn.dən.si/
"redundancy" picture

danh từ

tình trạng phải nghỉ việc, sự dư thừa, tình trạng dư thừa, tình trạng thừa thãi

A situation in which someone loses their job because their employer does not need them.

Ví dụ:

The economic downturn has meant 10,000 redundancies in the Northeast.

Suy thoái kinh tế đã khiến 10.000 người ở vùng Đông Bắc phải nghỉ việc.