Nghĩa của từ redress trong tiếng Việt

redress trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

redress

US /rɪˈdres/
UK /rɪˈdres/
"redress" picture

động từ

khắc phục, khôi phục, sửa lại

To put right a wrong or give payment for a wrong that has been done.

Ví dụ:

Most managers, politicians and bosses are men - how can women redress the balance (= make the situation fairer and more equal)?

Hầu hết các nhà quản lý, chính trị gia và ông chủ đều là nam giới - làm thế nào phụ nữ có thể khắc phục sự cân bằng (= làm cho tình hình trở nên công bằng và bình đẳng hơn)?

danh từ

sự đền bù, khoản bồi thường

Money that you have to pay to someone else because you have injured that person or treated them badly.

Ví dụ:

He went to the industrial tribunal to seek redress for the way his employers had discriminated against him.

Anh ấy đã đến tòa án lao động để tìm kiếm sự đền bù cho cách mà chủ lao động của anh ấy đã phân biệt đối xử với anh ấy.