Nghĩa của từ reconsideration trong tiếng Việt
reconsideration trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reconsideration
US /ˌriː.kənˈsɪd.əˈreɪ.ʃən/
UK /ˌriː.kənˈsɪd.əˈreɪ.ʃən/

danh từ
sự xem xét lại, sự xét lại
The act of thinking again about a decision or opinion and deciding if you want to change it.
Ví dụ:
A motion for reconsideration was denied by the court.
Một đề nghị xem xét lại đã bị từ chối bởi tòa án.