Nghĩa của từ reconcile trong tiếng Việt
reconcile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reconcile
US /ˈrek.ən.saɪl/
UK /ˈrek.ən.saɪl/

động từ
hòa giải, giảng hòa, chỉnh lý, điều hòa
to find an acceptable way of dealing with two or more ideas, needs, etc. that seem to be opposed to each other
Ví dụ:
The accountant found the error when she reconcile the account.
Nhân viên kế toán tìm ra lỗi khi cô ấy chỉnh lý tài khoản (sửa lại tài khoản cho đúng).