Nghĩa của từ recognise trong tiếng Việt
recognise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recognise
US /ˈrek.əɡ.naɪz/

động từ
nhận ra, công nhận, thừa nhận, ghi nhận
To know who somebody is or what something is when you see or hear them or it, because you have seen or heard them or it before.
Ví dụ:
Do you recognise this tune?
Bạn có nhận ra giai điệu này không?