Nghĩa của từ recidivism trong tiếng Việt
recidivism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
recidivism
US /rəˈsɪd.ə.vɪ.zəm/
UK /rəˈsɪd.ə.vɪ.zəm/

danh từ
sự tái phạm tội
The act of continuing to commit crimes even after having been punished.
Ví dụ:
This program is aimed at reducing recidivism.
Chương trình này nhằm mục đích giảm tỷ lệ tái phạm.