Nghĩa của từ reamer trong tiếng Việt
reamer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reamer
US /ˈriː.mɚ/
UK /ˈriː.mɚ/

danh từ
mũi doa
A tool used to make holes larger or an exact size.
Ví dụ:
A reamer is a type of rotary cutting tool used in metalworking.
Mũi doa là một loại dụng cụ cắt quay được sử dụng trong gia công kim loại.