Nghĩa của từ realism trong tiếng Việt

realism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

realism

US /ˈriː.ə-/
UK /ˈriː.ə-/
"realism" picture

danh từ

chủ nghĩa hiện thực, chủ nghĩa duy thực

A way of seeing, accepting and dealing with situations as they really are without being influenced by your emotions or false hopes.

Ví dụ:

There was a new mood of realism among the leaders at the peace talks.

Có một tâm trạng mới về chủ nghĩa hiện thực giữa các nhà lãnh đạo tại các cuộc đàm phán hòa bình.

Từ liên quan: