Nghĩa của từ rarely trong tiếng Việt

rarely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rarely

US /ˈrer.li/
UK /ˈrer.li/
"rarely" picture

trạng từ

ít khi, hiếm khi, hiếm

Not often; seldom.

Ví dụ:

I rarely drive above 60 mph.

Tôi hiếm khi lái xe trên 60 dặm / giờ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: