Nghĩa của từ "rain off" trong tiếng Việt

"rain off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rain off

US /reɪn ɔf/
UK /reɪn ɔf/
"rain off" picture

cụm động từ

bị hủy do mưa

If an event is rained off, it cannot start or continue because it is raining.

Ví dụ:

His hockey match was rained off.

Trận đấu khúc côn cầu của anh ấy đã bị hủy do mưa.