Nghĩa của từ "radioactive waste" trong tiếng Việt

"radioactive waste" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

radioactive waste

US /ˌreɪ.di.əʊˈæk.tɪv weɪst/
"radioactive waste" picture

danh từ

chất thải phóng xạ

The dangerous and radioactive byproduct of a nuclear reaction.

Ví dụ:

Radioactive waste is a type of hazardous waste that contains radioactive material.

Chất thải phóng xạ là một loại chất thải nguy hại có chứa chất phóng xạ.

Từ liên quan: