Nghĩa của từ raccoon trong tiếng Việt

raccoon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

raccoon

US /rækˈuːn/
UK /rækˈuːn/
"raccoon" picture

danh từ

gấu trúc Mỹ, gấu mèo

A small North American animal with black marks on its face and a long tail with black rings on it.

Ví dụ:

A raccoon is a mammal with dextrous, hand-like front paws and dark markings on its face that look like a mask.

Gấu trúc Mỹ là một loài động vật có vú có hai bàn chân trước giống bàn tay và những mảng sẫm màu trên mặt trông giống như một chiếc mặt nạ.

Từ liên quan: