Nghĩa của từ quirk trong tiếng Việt

quirk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quirk

US /kwɝːk/
UK /kwɝːk/
"quirk" picture

danh từ

sự tình cờ, sự trùng hợp ngẫu nhiên, điều kỳ lạ, thói quen, tật, (kiến trúc) đường xoi

A strange thing that happens, especially by accident.

Ví dụ:

an unpredictable quirk of history

một điều kỳ lạ không thể đoán trước của lịch sử

động từ

nhướng mày, nhếch (môi)

To twist your mouth or eyebrows suddenly; (of your mouth or eyebrows) to move in this way.

Ví dụ:

David quirked an eyebrow and smirked slightly.

David nhướng mày và cười nhẹ.