Nghĩa của từ quintet trong tiếng Việt

quintet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quintet

US /kwɪnˈtet/
UK /kwɪnˈtet/
"quintet" picture

danh từ

bộ năm, nhóm năm, ngũ tấu

A group of five people, things, or events.

Ví dụ:

It's a thoroughly engaging story with a quintet of compelling characters.

Đây là một câu chuyện hấp dẫn với năm nhân vật hấp dẫn.