Nghĩa của từ quartet trong tiếng Việt

quartet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

quartet

US /kwɔːrˈtet/
UK /kwɔːrˈtet/
"quartet" picture

danh từ

bản tứ tấu, nhóm tứ tấu, bộ tứ

A group of four people who play musical instruments or sing as a group.

Ví dụ:

A string quartet was playing Mozart.

Một tứ tấu đàn dây đang chơi nhạc Mozart.

Từ liên quan: