Nghĩa của từ quarantine trong tiếng Việt
quarantine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quarantine
US /ˈkwɔːr.ən.tiːn/
UK /ˈkwɔːr.ən.tiːn/

danh từ
thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch, sự cách ly, sự kiểm dịch
A period of time when an animal or a person that has or may have a disease is kept away from others in order to prevent the disease from spreading.
Ví dụ:
The dog was kept in quarantine for six months.
Con chó bị cách ly trong sáu tháng.
động từ
cách ly, kiểm dịch
To put an animal or a person into quarantine; to go into quarantine.
Ví dụ:
All travelers arriving in the country are currently required to quarantine for two weeks.
Tất cả du khách đến nước này hiện được yêu cầu cách ly trong hai tuần.