Nghĩa của từ quail trong tiếng Việt
quail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
quail
US /kweɪl/
UK /kweɪl/

danh từ
chim cút
A small, brown bird that is shot for sport or food, or the meat of this bird.
Ví dụ:
Quail eggs are considered to be a delicacy.
Trứng chim cút được coi là một món ngon.
động từ
chùn bước, run sợ, nao núng, mất tinh thần
To feel or show fear; to want to be able to move away from something because you fear it.
Ví dụ:
Charlie quailed at the sound of his mother's angry voice.
Charlie chùn bước trước giọng nói giận dữ của mẹ nó.